Khám phá bo mạch Arduino Pro – Portenta C33 với MCU Arm Cortex-M33 từ Renesas

đăng bởi , trong chuyên mục Thiết bị nhúng vào . các từ khóa: , ,

Arduino Portenta C33 là một trong những bo mạch mới nhất thuộc dòng sản phẩm Arduino Pro. Bo mạch này được xem là giải pháp “hiệu suất cao, chi phí thấp” với bộ vi điều khiển Renesas RA6M5 Arm Cortex-M33 200 MHz, tích hợp Wi-Fi ESP32-C3 và Mô-đun Bluetooth năng lượng thấp.

Bo mạch mới là 1 giải pháp thay thế hiệu quả về chi phí cho các bo mạch Portenta H7 và X8, nhưng vẫn có khả năng kết nối không dây, đảm bảo an toàn cho bảo mật cấp công nghiệp và tương thích với các thành phần Portenta, MKR và Nicla. 

Bo mạch này còn tích hợp các kết nối Ethernet 10/100M, USB Type-C và các giao diện I/O thông qua 2 đầu nối mật độ cao 80 chân, đầu cắm Arduino MKR có lỗ đúc và đầu nối I2C 5 chân.

Portenta C33 có thể được lập trình với Arduino IDE hoặc MicroPython, hỗ trợ cập nhật chương trình OTA thông qua các dịch vụ như đám mây Arduino IoT. Bo mạch này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng tự động hóa hoặc IoT công nghiệp nhạy cảm với chi phí như đồng hồ đo nước, khí đốt hoặc điện, cũng như để tạo nguyên mẫu IoT và sử dụng các trường hợp trong đó các bo mạch Portenta H7/X8 được áp đảo cho nhiệm vụ hiện tại.

Thông tin chi tiết về Portenta C33 và tài liệu liên quan có thể được tìm thấy trên trang web Arduino Pro. Bo mạch này hiện đang được bán với giá $64 US/59 Euro trên cửa hàng Arduino.

Thông số kỹ thuật Portenta C33: 

  • Bộ vi điều khiển – Renesas R7FA6M5BH2CBG Bộ vi điều khiển Arm Cortex-M33 @ lên đến 200 MHz với 512KB SRAM, 2MB Flash, Arm TrustZone và Secure Crypto Engine 9
  • Bộ nhớ – 16 MB QSPI Flash 
  • Kết nối 
  • PHY Ethernet 10/100M 
  • Mô-đun WiFi và BLE ESP32-C3 USB 
  • Cổng USB:  1x Cổng USB Type-C tốc độ cao có hỗ trợ Power Delivery 
  • I/O thông qua 2 đầu nối mật độ cao 80 chân, đầu cắm Arduino MKR có lỗ đúc và đầu nối I2C 5 chân 
  • Lưu trữ – Thẻ SD 
  • Kết nối mạng – Ethernet 10/100M 
  • Âm thanh – I2S, SAI, PDM 
  • Series – CAN Bus 
  • Analog – ADC 
  • I/O tốc độ thấp – SPI, I2C, GPIO 
  • Gỡ lỗi – JTAG/SWD 
  • Bảo mật – Phần tử bảo mật NXP SE050C2 
  • Misc – Nút đặt lại 
  • Nguồn điện
  • Qua cổng USB-C PD 
  • Hỗ trợ pin đơn LiPo tối thiểu 3.7V/700mAH 
  • Kích thước – 66,04 x 25,40 mm 
  • Phạm vi nhiệt độ  -40°C đến +85°C